Đọc nhanh: 菜瓜 (thái qua). Ý nghĩa là: dưa chuột; dưa leo; dưa tây, trái dưa leo; trái dưa tây.
菜瓜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dưa chuột; dưa leo; dưa tây
一年生草本植物,茎蔓生,叶子心脏形,花黄色果实长形或椭圆形,皮白绿色,是一种蔬菜
✪ 2. trái dưa leo; trái dưa tây
这种植物的果实也叫越瓜,有的地区叫老腌瓜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜瓜
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 冬瓜 可以 做 很多 菜
- Bí đao có thể làm nhiều món ăn.
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 南瓜 是 秋天 的 常见 蔬菜
- Bí ngô là rau củ thường thấy vào mùa thu.
- 妈 妈妈 的 拿手 的 菜 是 道 酿 苦瓜
- Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
菜›