Đọc nhanh: 打瓜 (đả qua). Ý nghĩa là: dưa hấu (giống dưa hấu có quả nhỏ hạt to, trồng lấy hạt), quả dưa hấu.
✪ 1. dưa hấu (giống dưa hấu có quả nhỏ hạt to, trồng lấy hạt)
西瓜的一个品种,果实较小,种子多而大栽培这种瓜,主要是为收瓜子
✪ 2. quả dưa hấu
这种植物的果实吃时多用手打开,所以叫打瓜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打瓜
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 这 车 西瓜 是 打趸儿 买来 的
- xe dưa này mua giá sỉ.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 这些 瓜 都 摔打 熟 烫 了
- Những quả dưa này đều bị giập nát cả rồi.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
瓜›