Đọc nhanh: 傻劲儿 (xoạ kình nhi). Ý nghĩa là: ngu đần; ngớ ngẩn, làm hùng hục. Ví dụ : - 光靠傻劲儿蛮干是不行的,得找窍门。 chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
傻劲儿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngu đần; ngớ ngẩn
傻气
✪ 2. làm hùng hục
形容人力气大或只知道凭力气干
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻劲儿
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 他 劲儿 大
- Anh ấy có sức mạnh to lớn.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
儿›
劲›