Đọc nhanh: 傻了吧唧. Ý nghĩa là: Đồ ngu ngốc! (Lời chỉ trích dành cho ai đó làm điều ngu xuẩn).
傻了吧唧. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ ngu ngốc! (Lời chỉ trích dành cho ai đó làm điều ngu xuẩn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻了吧唧.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 不要 管 了 , 听 他 去 吧
- Cứ kệ cho anh ta đi.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
傻›
吧›
唧›