Đọc nhanh: 傻瓜相机 (xoạ qua tướng cơ). Ý nghĩa là: máy ảnh nhỏ gọn, máy ảnh ngắm và chụp.
傻瓜相机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy ảnh nhỏ gọn
compact camera
✪ 2. máy ảnh ngắm và chụp
point-and-shoot camera
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻瓜相机
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 傻 孩子 总是 相信 别人
- Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 你 或许 是 智障 但 尽量 别作 傻瓜
- Bạn có thể là thiểu năng trí tuệ, nhưng cố gắng đừng biến thành tên ngốc
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 他 迟迟 没有 归还 相机
- Anh ấy mãi chưa trả lại máy ảnh.
- 他 总是 善于 相机而动
- Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.
- 你 装进 照相机 了 吗 ?
- Cậu cho máy ảnh vào chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
机›
瓜›
相›