Đọc nhanh: 偶然误差 (ngẫu nhiên ngộ sai). Ý nghĩa là: Lỗi ngẫu nhiên.
偶然误差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lỗi ngẫu nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶然误差
- 我们 偶然 相识
- Chúng tôi tình cờ quen biết.
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 她 偶然 会 忘记 密码
- Cô ấy đôi khi quên mật khẩu.
- 我们 的 相遇 太 偶然 了
- Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.
- 他来 这里 是 完全 偶然 的
- Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.
- 我们 不能 把 偶然 当成 必然
- Chúng ta không thể coi ngẫu nhiên là điều tất yếu.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 他量 出 两 厘 的 误差
- Anh ấy đo ra sai số hai li.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
差›
然›
误›