Đọc nhanh: 偶然性 (ngẫu nhiên tính). Ý nghĩa là: tính ngẫu nhiên.
偶然性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính ngẫu nhiên
指事物发展、变化中可能出现也可能不出现,可以这样发生也可以那样发生的情况偶然性和事物发展过程的本质没有直接关系,但它的后面常常隐藏着必然性科学的任务就是要透过复杂的偶然现象来揭露事物发展的客观规律,即必然性 (跟'必然性'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶然性
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 我们 偶然 相遇 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau.
- 她 偶然 看到 了 那本书
- Cô ấy vô tình nhìn thấy cuốn sách đó.
- 偶然 听到 他们 的 对话
- Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.
- 他来 这里 是 完全 偶然 的
- Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
性›
然›