Đọc nhanh: 停工时间 (đình công thì gian). Ý nghĩa là: giờ chết.
停工时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giờ chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停工时间
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 工作 时间 照常 安排
- Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 工作 太忙 , 匀不出 时间 干 家务
- Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.
- 会议 挤占 了 我 的 工作 时间
- Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.
- 他 旷 了 工作 时间
- Anh ấy đã bỏ phí thời gian làm việc.
- 你 这 段时间 怎么样 ? 工作 忙 吗 ?
- Thời gian này bạn sao rồi? Công việc có bận không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
工›
时›
间›