Đọc nhanh: 停航 (đình hàng). Ý nghĩa là: ngừng bay; ngừng chạy (tàu thuyền). Ví dụ : - 班机因气候恶劣停航。 chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
停航 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng bay; ngừng chạy (tàu thuyền)
(轮船或飞机) 停止航行
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停航
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
航›