Đọc nhanh: 停工待料 (đình công đãi liệu). Ý nghĩa là: Đình công đợi vật liệu. Ví dụ : - 厂里停工待料,领导都忙着找辙呢。 nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
停工待料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đình công đợi vật liệu
【出处】陶菊隐《北洋军阀统治时期史话》第68章:“五月十五日,上海日本第七纱厂停工待料。”
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停工待料
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
- 他 对待 工作 总是 很 洒脱
- Anh ấy rất cởi mở trong công việc.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
工›
待›
料›