Đọc nhanh: 假拱 (giả củng). Ý nghĩa là: vòm cong, vòm giả.
假拱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vòm cong
一种不穿入结构、只用作装饰以使房屋的一面与另一有真正拱形孔洞的面相协调的封闭供
✪ 2. vòm giả
形象似拱而实际非拱结构的构件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假拱
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 他 上个月 假 我 一些 钱
- Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
拱›