Đọc nhanh: 公事公办 (công sự công biện). Ý nghĩa là: giải quyết việc chung; việc chung làm chung.
公事公办 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết việc chung; việc chung làm chung
办公事讲原则,不讲私情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公事公办
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 公司 着 我 办 此事
- Công ty cử tôi xử lý việc này.
- 办事 公道
- làm việc công bằng.
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 他 在 新 公司 里 办事 很 积极
- Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
公›
办›