Đọc nhanh: 假手 (giả thủ). Ý nghĩa là: mượn tay người khác; mượn gió bẻ măng; nhờ người làm hộ; mượn tay (để đạt được mục đích của mình). Ví dụ : - 假手于人。 mượn tay kẻ khác.
假手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn tay người khác; mượn gió bẻ măng; nhờ người làm hộ; mượn tay (để đạt được mục đích của mình)
利用别人做某种事来达到自己的目的
- 假手于人
- mượn tay kẻ khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假手
- 借手 ( 假手 )
- Mượn tay.
- 假手于人
- mượn tay kẻ khác.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 我 假装 投球 , 但是 球 还 在 我 手里
- Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
手›