Đọc nhanh: 设使 (thiết sứ). Ý nghĩa là: giả sử; nếu; giả dụ, thiết sử.
设使 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giả sử; nếu; giả dụ
假使;如果
✪ 2. thiết sử
如果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设使
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 这个 设备 适用 于 室外 使用
- Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 他 在 使用 设备 提升 矿物
- Anh ấy đang dùng thiết bị nâng khoáng sản lên.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 这些 数据 使 假设 成立
- Những dữ liệu này làm cho giả thuyết có căn cứ.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
设›