Đọc nhanh: 继绝扶倾 (kế tuyệt phù khuynh). Ý nghĩa là: kế tục sự nghiệp (sự nghiệp chưa hoàn thành của người đi trước).
继绝扶倾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế tục sự nghiệp (sự nghiệp chưa hoàn thành của người đi trước)
把断绝的接续上,把倾倒的扶起来比喻继续前人未完的功业,扶助弱者使之恢复生机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继绝扶倾
- 交通 阻绝
- ùn tắc giao thông
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
扶›
绝›
继›