Đọc nhanh: 倾诉 (khuynh tố). Ý nghĩa là: giãi bày; thổ lộ; tâm sự. Ví dụ : - 我们互相倾诉。 Chúng tôi giãi bày với nhau.. - 她向朋友倾诉困惑。 Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.. - 我想找人倾诉。 Tôi muốn tìm người để tâm sự.
倾诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giãi bày; thổ lộ; tâm sự
把心里的话全都说出来
- 我们 互相 倾诉
- Chúng tôi giãi bày với nhau.
- 她 向 朋友 倾诉 困惑
- Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.
- 我 想 找 人 倾诉
- Tôi muốn tìm người để tâm sự.
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾诉
- 倾诉 真情
- thổ lộ tình cảm chân thành
- 我们 互相 倾诉
- Chúng tôi giãi bày với nhau.
- 我 想 找 人 倾诉
- Tôi muốn tìm người để tâm sự.
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
- 她 向 朋友 倾诉 困惑
- Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
- 他 耐心 地 倾听 老人 的 诉求
- Anh ta kiên nhẫn lắng nghe yêu cầu của ông già
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
诉›
Kể Ra, Nói Ra, Tính Kể
thổ lộ; nói hết; bộc lộ (tâm sự)giãi bàytrút ra, chảy ra, tuôn ra (nước, mưa...)
thuyết minh; thuật chuyện; nói rõ; ngỏ lờinói kết quả quan sát thực tếdiễn tả; diễn đạt (sự hiểu biết về đặc sắc, tính chất của quan niệm, ấn tượng hoặc sự vật vô hình)nói rõphát biểu; đề radiễn bàygiãi
Tường Trình, Trần Thuật