Đọc nhanh: 倾盆 (khuynh bồn). Ý nghĩa là: mưa như trút nước; mưa như trút. Ví dụ : - 倾盆大雨。 mưa to như trút nước.
倾盆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa như trút nước; mưa như trút
形容雨极大
- 倾盆大雨
- mưa to như trút nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾盆
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 倾盆大雨
- mưa to như trút nước.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 他 遇上 一场 倾盆大雨
- Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.
- 突然 雷电 大作 , 已 而 大雨倾盆
- bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
盆›