Đọc nhanh: 侧耳倾听 (trắc nhĩ khuynh thính). Ý nghĩa là: Dỏng tai. Ví dụ : - 姐姐的钢琴弹得非常好,引得窗外的路人纷纷侧耳倾听 Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
侧耳倾听 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dỏng tai
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧耳倾听
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 侧 棱 着 耳朵 听
- nghiêng tai lắng nghe
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 她 倾听 朋友 的 建议
- Cô ấy lắng nghe lời khuyên của bạn bè.
- 他 倾听 孩子 们 的 故事
- Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
- 你 要 倾听 下面 的 意见
- Bạn cần lắng nghe ý kiến cấp dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
倾›
听›
耳›