Đọc nhanh: 倾听者 (khuynh thính giả). Ý nghĩa là: thính giả.
倾听者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thính giả
listener
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾听者
- 医生 倾听 病人 的 描述
- Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.
- 我们 应该 倾听 长辈 的 建议
- Chúng ta nên lắng nghe lời khuyên của người lớn.
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 他 倾听 孩子 们 的 故事
- Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
- 她 愿意 倾听 朋友 的 建议
- Cô ấy sẵn lòng lắng nghe lời khuyên của bạn bè.
- 言者谆谆 , 听 着 藐 藐
- người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
听›
者›