Đọc nhanh: 衣服 (y phục). Ý nghĩa là: quần áo; xống áo; y phục; đồ mặc. Ví dụ : - 外边冷,多穿些衣服。 Bên ngoài lạnh, mặc thêm chút áo đi.. - 你的衣服是订做的吗? Áo của bạn là đặt may à?. - 我喜欢他穿绿色的衣服 Tớ thích anh ấy mặc áo xanh.
衣服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần áo; xống áo; y phục; đồ mặc
穿在身上遮蔽身体和御寒的东西
- 外边 冷 , 多 穿些 衣服
- Bên ngoài lạnh, mặc thêm chút áo đi.
- 你 的 衣服 是 订做 的 吗 ?
- Áo của bạn là đặt may à?
- 我 喜欢 他 穿 绿色 的 衣服
- Tớ thích anh ấy mặc áo xanh.
- 这件 衣服 颜色 非常 好看
- Màu của bộ quần áo này đẹp quá.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 衣服
✪ 1. Động từ (穿,洗,换,晒...) + 衣服
mặc/ giặt/ thay/ phơi + quần áo
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
✪ 2. Đinh ngữ (新,漂亮,脏,就...) + 的 + 衣服
Tính từ đơn âm tiết khi làm định ngữ thường không có 的. Có 的 chỉ khi muốn nhất mạnh.
- 这件 白色 的 衣服 你 在 哪儿 买 的
- Bộ quần áo màu trắng này bạn mua ở đâu thế.
- 这件 新 衣服 真 好看
- Bộ quần áo mới này thật đẹp.
So sánh, Phân biệt 衣服 với từ khác
✪ 1. 服装 vs 衣服
- "服装" là tên gọi chung của quần áo,thường dùng trong văn viết, là danh từ không đếm được,
- "衣服" là danh từ đếm được thường dùng trong khẩu ngữ, lượng từ của nó là "件".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣服
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 他 买 了 若干 件 衣服
- Anh ấy đã mua một vài bộ quần áo.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 从 一堆 衣服 中 拣出 合适 的
- Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 他们 回收 了 很多 旧衣服
- Họ đã tái chế nhiều quần áo cũ.
- 买 了 件 可心 的 衣服
- mua được cái áo như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
衣›