Đọc nhanh: 帖耳 (thiếp nhĩ). Ý nghĩa là: bạt nhĩ; phục tùng; nghe theo.
帖耳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạt nhĩ; phục tùng; nghe theo
耳朵下垂形容顺服的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帖耳
- 他 临帖 十分 认真
- Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帖›
耳›