Đọc nhanh: 俯卧撑 (phủ ngoạ sanh). Ý nghĩa là: nằm sấp chống tay (môn thể dục).
俯卧撑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm sấp chống tay (môn thể dục)
增强臂力的一种辅助性体育运动两手和两前脚掌撑地,身体俯卧,连续平起平落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯卧撑
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 他们 坐 卧铺 旅行
- Họ đi du lịch bằng giường nằm.
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
- 他 卧于 山林 享 清幽
- Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
- 他 俯身 摘下 了 一朵 小花
- Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
卧›
撑›