Đọc nhanh: 俯首就擒 (phủ thủ tựu cầm). Ý nghĩa là: cúi đầu chịu bắt.
俯首就擒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúi đầu chịu bắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯首就擒
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 经理 一职 , 尚祈 俯就
- chức giám đốc hiện nay mong được hạ cố nhận cho.
- 那 就是 你 首次 来电
- Đó là tình yêu đầu tiên của bạn?
- 那天 他 就 坐在 我 的 右首
- hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
就›
擒›
首›