Đọc nhanh: 信皮儿 (tín bì nhi). Ý nghĩa là: bì thư; phong thư.
信皮儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bì thư; phong thư
信封
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信皮儿
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
- 别 在 这儿 赖皮 了 , 快 走 吧
- đừng ở đây mà giở trò vô lại, cút ngay.
- 婴儿 的 皮肤 很 敏感
- Da của trẻ em rất nhạy cảm.
- 你 的 信用卡 在 那儿
- Thẻ tín dụng của bạn ở đó.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
儿›
皮›