Đọc nhanh: 信 (tín.thân). Ý nghĩa là: tin; tin tưởng, thờ; kính ngưỡng; sùng bái , tùy ý; tùy tiện; để mặc; mặc kệ. Ví dụ : - 你别信他的话。 Bạn đừng tin lời anh ấy.. - 我相信你的能力。 Tôi tin vào khả năng của bạn.. - 他信奉自由的理念。 Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
信 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tin; tin tưởng
相信
- 你 别信 他 的话
- Bạn đừng tin lời anh ấy.
- 我 相信 你 的 能力
- Tôi tin vào khả năng của bạn.
✪ 2. thờ; kính ngưỡng; sùng bái
接受某种宗教或者思想,并且按照它的要求来做事做人
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
✪ 3. tùy ý; tùy tiện; để mặc; mặc kệ
任凭;随着
- 你 可以 信手 做 任何 事情
- Bạn có thể tùy ý làm bất cứ điều gì.
- 她 对 这个 决定 完全 信任
- Cô ấy hoàn toàn mặc kệ quyết định này.
信 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. bằng chứng; căn cứ; vật làm tin
凭据
- 这个 文件 可以 作为 信
- Tài liệu này có thể làm bằng chứng.
- 这是 一个 重要 的 信
- Đây là một chứng cứ quan trọng.
✪ 2. sứ giả
信使
- 信使 的 任务 很 重要
- Nhiệm vụ của sứ giả rất quan trọng.
- 信使 带来 了 好消息
- Sứ giả đã mang đến tin vui.
✪ 3. tin; tin tức
消息
- 我 有 他 的 最新 信儿
- Tôi có tin tức mới nhất của anh ấy.
- 我 盼 着 你 的 好 信儿
- Tôi mong chờ tin tốt của bạn.
✪ 4. thư; thư từ; giấy tờ; bức thư
按固定格式写给一定对象的,传达信息的文字材料
- 这 是 他 的 绝交 信
- Đây là thư đoạn tuyệt của anh ấy.
- 我 收到 了 表扬信
- Tôi nhận được thư khen ngợi.
✪ 5. tín thạch
信石
- 这块 信石 很 神圣
- Viên tín thạch này rất thiêng liêng.
- 村民 们 尊重 信石
- Người dân trong làng tôn trọng tín thạch.
✪ 6. họ Tín
姓
- 信 先生 是 我 的 老师
- Ông Tín là thầy giáo của tôi.
信 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xác thực; có thật
言语真实;确实
- 这 段 历史 是 信 而 有 据 的
- Đoạn lịch sử này có thật và có chứng cứ.
- 我们 需要 信 的 消息
- Chúng ta cần thông tin xác thực.
✪ 2. chân thành
对人真诚,不虚伪
- 她 对 朋友 非常 信
- Cô ấy rất chân thành với bạn bè.
- 他 是 一个 很信 的 人
- Anh ấy là một người rất chân thành.
So sánh, Phân biệt 信 với từ khác
✪ 1. 信 vs 信件
- "信" là danh từ đếm được, "信件" là thuật ngữ chung của "信" và là danh từ không đếm được.
- "信" còn có nghĩa là thông tin, trong khi "信件" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›