Đọc nhanh: 信步 (tín bộ). Ý nghĩa là: đi dạo; dạo chơi. Ví dụ : - 信步所之。 lang thang; dạo chơi. - 信步走去(=过去)。 thuận chân bước đi.
信步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi dạo; dạo chơi
随意走动;散步
- 信步 所 之
- lang thang; dạo chơi
- 信步 走 去 (= 过去 )
- thuận chân bước đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信步
- 信步 所 之
- lang thang; dạo chơi
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 每一 步伐 都 充满 自信
- Mỗi bước chân đều tràn đầy sự tự tin.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 信步 走 去 (= 过去 )
- thuận chân bước đi.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 同步 获取 成像 信息
- Truy cập tức thì vào hình ảnh trường hợp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
步›