Đọc nhanh: 信差 (tín sai). Ý nghĩa là: người đưa thư; người phát thư, công văn (thời xưa), người đưa thư (cách gọi cũ).
信差 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đưa thư; người phát thư, công văn (thời xưa)
旧时称被派递送公文信件的人
✪ 2. người đưa thư (cách gọi cũ)
旧时称邮递员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信差
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 信差 把 信 送到 了 我 的 家
- Người đưa thư đã mang thư đến nhà tôi.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
差›