volume volume

Từ hán việt: 【nghi】

Đọc nhanh: (nghi). Ý nghĩa là: nghi ngờ; ngờ vực; nghi hoặc; hoài nghi, nghi vấn; nghi ngờ; nghi. Ví dụ : - 我对他的话表示怀疑。 Tôi nghi ngờ lời nói của anh ấy.. - 他的行为令人起疑。 Hành động của anh ấy khiến người ta nghi ngờ.. - 这件事让我很疑。 Chuyện này khiến tôi rất nghi ngờ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghi ngờ; ngờ vực; nghi hoặc; hoài nghi

不能确定是否真实;不能有肯定的意见;不信;因不信而猜度;怀疑

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 的话 dehuà 表示 biǎoshì 怀疑 huáiyí

    - Tôi nghi ngờ lời nói của anh ấy.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 起疑 qǐyí

    - Hành động của anh ấy khiến người ta nghi ngờ.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghi vấn; nghi ngờ; nghi

不能确定的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng 很疑 hěnyí

    - Chuyện này khiến tôi rất nghi ngờ.

  • volume volume

    - duì 的话 dehuà 很疑 hěnyí

    - Tôi rất nghi ngờ lời nói của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 逮捕 dàibǔ le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đã bắt giữ nghi phạm.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 无疑 wúyí shì duì 身体 shēntǐ hǎo de

    - Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.

  • volume volume

    - 怀疑 huáiyí 结果 jiéguǒ duì

    - Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.

  • volume volume

    - duì xīn 规则 guīzé hěn 疑惑 yíhuò

    - Anh ấy rất nghi ngờ về quy tắc mới.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 方案 fāngàn 感到 gǎndào hěn 疑惑 yíhuò

    - Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 所有 suǒyǒu de 疑虑 yílǜ 突然 tūrán 烟消云散 yānxiāoyúnsàn le

    - Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 毫无疑问 háowúyíwèn huì 成功 chénggōng

    - Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa