Đọc nhanh: 函 (hàm). Ý nghĩa là: bao; bao bì; hộp, hàm; văn kiện; thư; công hàm, họ Hàm. Ví dụ : - 桌上放着精致的函。 Trên bàn có một chiếc hộp rất đẹp.. - 木函里装着重要物品。 Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.. - 他收到了一封重要函。 Anh nhận được một lá thư quan trọng.
函 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bao; bao bì; hộp
匣;封套
- 桌上 放着 精致 的 函
- Trên bàn có một chiếc hộp rất đẹp.
- 木函里 装着 重要 物品
- Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.
✪ 2. hàm; văn kiện; thư; công hàm
信件
- 他 收到 了 一封 重要 函
- Anh nhận được một lá thư quan trọng.
- 这函 带来 了 好消息
- Bức thư này mang đến tin tốt lành.
✪ 3. họ Hàm
姓
- 他 姓 函
- Anh ấy họ Hàm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函
- 来函 照登
- thư đến đăng báo.
- 本 公司 备有 产品 说明书 , 函索 即 寄
- Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
- 来函 敬悉
- thư gởi cho biết.
- 桌上 放着 精致 的 函
- Trên bàn có một chiếc hộp rất đẹp.
- 木函里 装着 重要 物品
- Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.
- 我 的 邀请函 哪里 去 了
- Thư mời của tớ đâu rồi?
- 她 就 想要 份 信函 给 我 爸 看
- Cô ấy chỉ muốn một lá thư để cho bố tôi xem.
- 这部 线装书 有 一函 残损 了
- bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
函›