保证 bǎozhèng
volume volume

Từ hán việt: 【bảo chứng】

Đọc nhanh: 保证 (bảo chứng). Ý nghĩa là: hứa; cam đoan; bảo đảm, đảm bảo, vật bảo đảm; sự bảo đảm; vật làm tin; vật thế chấp. Ví dụ : - 我们保证提前完成任务。 Chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.. - 卖家说他们保证按时交货。 Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.. - 我敢保证不会让你吃亏。 Tôi dám đảm bảo không làm bạn thiệt thòi.

Ý Nghĩa của "保证" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

保证 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hứa; cam đoan; bảo đảm

肯定做到;一定完成某事; 表示负责, 保证不出问题或一定办到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 保证 bǎozhèng 提前完成 tíqiánwánchéng 任务 rènwù

    - Chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

  • volume volume

    - 卖家 màijiā shuō 他们 tāmen 保证 bǎozhèng 按时 ànshí 交货 jiāohuò

    - Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.

  • volume volume

    - 我敢 wǒgǎn 保证 bǎozhèng 不会 búhuì ràng 吃亏 chīkuī

    - Tôi dám đảm bảo không làm bạn thiệt thòi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đảm bảo

确定达到一定的标准和要求。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 产品 chǎnpǐn néng 保证质量 bǎozhèngzhìliàng ma

    - Sản phẩm của các bạn có đảm bảo chất lượng không?

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 之前 zhīqián yào 保证 bǎozhèng 睡眠 shuìmián 时间 shíjiān

    - Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 供货 gōnghuò de 数量 shùliàng 保证 bǎozhèng le ma

    - Hàng các bạn cung cấp có đảm bảo về số lượng không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

保证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật bảo đảm; sự bảo đảm; vật làm tin; vật thế chấp

为完成某件事情而作担保的条件或者事物。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ qián shì 项目 xiàngmù de 保证 bǎozhèng

    - Số tiền này là sự bảo đảm cho dự án.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 提供 tígōng 合同 hétóng 作为 zuòwéi 保证 bǎozhèng

    - Họ cần cung cấp hợp đồng làm sự bảo đảm.

  • volume volume

    - 房子 fángzi bèi 用作 yòngzuò 贷款 dàikuǎn de 保证 bǎozhèng

    - Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保证

✪ 1. 跟/向 + Ai đó + 保证

cam đoan/bảo đảm với ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - gēn 医生 yīshēng 保证 bǎozhèng 一定 yídìng 减肥 jiǎnféi

    - Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.

  • volume

    - xiǎng 老师 lǎoshī 保证 bǎozhèng 不抄 bùchāo 作业 zuòyè le

    - Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.

✪ 2. 保证 +得/不 + 了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 保证 bǎozhèng le ma

    - Bạn có bảo đảm được không?

  • volume

    - 保证 bǎozhèng 不了 bùliǎo

    - Tôi không thể bảo đảm được.

✪ 3. A + 是 +B + 的 + 保证

A là sự bảo đảm cho B

Ví dụ:
  • volume

    - 努力 nǔlì shì 成功 chénggōng de 保证 bǎozhèng

    - Nỗ lực là sự bảo đảm cho thành công.

  • volume

    - 信任 xìnrèn shì 良好 liánghǎo 关系 guānxì de 保证 bǎozhèng

    - Niềm tin là sự bảo đảm cho mối quan hệ tốt đẹp.

✪ 4. 向 + Ai đó + 下 + 保证

đảm bảo/hứa với ai

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 父母 fùmǔ xià 保证 bǎozhèng

    - Cô ấy hứa với bố mẹ.

  • volume

    - xiǎng 领导 lǐngdǎo xià 保证 bǎozhèng

    - Tôi đảm bảo với lãnh đạo.

So sánh, Phân biệt 保证 với từ khác

✪ 1. 保证 vs 保障

Giải thích:

Giống:
- Danh từ "保证" và "保障" có thể thường xuyên thay thế cho nhau.
Khác:
- Tân ngữ của động từ "保证" có thể là danh từ (保证质量), cũng có thể là cụm động từ.
Tân ngữ của động từ "保障" thường là danh từ trừu tượng.

✪ 2. 担保 vs 保证

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị đảm bảo, khẳng định sẽ không xảy ra vấn đề, nhất định sẽ làm tốt.
Khác:
- "担保" phía sau không mang danh từ, chỉ có thể mang động từ hoặc câu.
"保证" phía sau có thể mang danh từ, biểu thị đảm bảo phù hợp tiêu chuẩn.
- "保证" là danh từ.
"担保" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保证

  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán mén 总是 zǒngshì suǒ zhe de

    - Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.

  • volume volume

    - 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng 保证 bǎozhèng 全性 quánxìng 保真 bǎozhēn

    - Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 供货 gōnghuò de 数量 shùliàng 保证 bǎozhèng le ma

    - Hàng các bạn cung cấp có đảm bảo về số lượng không?

  • volume volume

    - 信任 xìnrèn shì 良好 liánghǎo 关系 guānxì de 保证 bǎozhèng

    - Niềm tin là sự bảo đảm cho mối quan hệ tốt đẹp.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīng 经常 jīngcháng 洗澡 xǐzǎo 保证 bǎozhèng 个人卫生 gèrénwèishēng

    - Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 必须 bìxū 保证 bǎozhèng

    - Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 产品 chǎnpǐn néng 保证质量 bǎozhèngzhìliàng ma

    - Sản phẩm của các bạn có đảm bảo chất lượng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao