Đọc nhanh: 有保障房契 (hữu bảo chướng phòng khế). Ý nghĩa là: Chứng thư bảo đảm (Warrenty Deed) là một văn bản thường được sử dụng trong lĩnh vực bất động sản nhằm cung cấp sự bảo vệ lớn nhất cho người mua bất động sản..
有保障房契 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứng thư bảo đảm (Warrenty Deed) là một văn bản thường được sử dụng trong lĩnh vực bất động sản nhằm cung cấp sự bảo vệ lớn nhất cho người mua bất động sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有保障房契
- 房契 确定 房产 所有
- Phòng khế xác định sở hữu nhà.
- 他们 之间 有 一种 默认 的 默契
- Giữa họ có một sự thỏa thuận ngầm.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 酒店 的 房间 都 配有 安全 保管箱 , 确保 客人 的 物品 安全
- Các phòng khách sạn đều có két bảo hiểm để đảm bảo tài sản của khách an toàn
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
契›
房›
有›
障›