有保障房契 Yǒu bǎozhàng fángqì
volume volume

Từ hán việt: 【hữu bảo chướng phòng khế】

Đọc nhanh: 有保障房契 (hữu bảo chướng phòng khế). Ý nghĩa là: Chứng thư bảo đảm (Warrenty Deed) là một văn bản thường được sử dụng trong lĩnh vực bất động sản nhằm cung cấp sự bảo vệ lớn nhất cho người mua bất động sản..

Ý Nghĩa của "有保障房契" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有保障房契 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chứng thư bảo đảm (Warrenty Deed) là một văn bản thường được sử dụng trong lĩnh vực bất động sản nhằm cung cấp sự bảo vệ lớn nhất cho người mua bất động sản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有保障房契

  • volume volume

    - 房契 fángqì 确定 quèdìng 房产 fángchǎn 所有 suǒyǒu

    - Phòng khế xác định sở hữu nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 一种 yīzhǒng 默认 mòrèn de 默契 mòqì

    - Giữa họ có một sự thỏa thuận ngầm.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 申请 shēnqǐng le 社会保障 shèhuìbǎozhàng

    - Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.

  • volume volume

    - 个人 gèrén yǒu 一套 yītào 两室 liǎngshì 厅房 tīngfáng 房屋 fángwū 诚意 chéngyì 出租 chūzū

    - Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 房间 fángjiān dōu 装备 zhuāngbèi yǒu 电炉 diànlú 保持 bǎochí 室内 shìnèi cuō shì 15 20 de 常温 chángwēn

    - Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • - 酒店 jiǔdiàn de 房间 fángjiān dōu 配有 pèiyǒu 安全 ānquán 保管箱 bǎoguǎnxiāng 确保 quèbǎo 客人 kèrén de 物品 wùpǐn 安全 ānquán

    - Các phòng khách sạn đều có két bảo hiểm để đảm bảo tài sản của khách an toàn

  • - 因为 yīnwèi 欠钱 qiànqián 没有 méiyǒu 办法 bànfǎ 支付 zhīfù 房租 fángzū

    - Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè , Xiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khất , Khế , Tiết
    • Nét bút:一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHK (手竹大)
    • Bảng mã:U+5951
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương , Chướng
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTJ (弓中卜廿十)
    • Bảng mã:U+969C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao