Đọc nhanh: 保障营 (bảo chướng doanh). Ý nghĩa là: tiểu đoàn hậu cần.
保障营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu đoàn hậu cần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保障营
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 城高 以厚 , 安全 保障
- Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 学校 保障 学生 的 学习 环境
- Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
营›
障›