Đọc nhanh: 保障监督 (bảo chướng giám đốc). Ý nghĩa là: biện pháp bảo vệ.
保障监督 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp bảo vệ
safeguards
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保障监督
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 城高 以厚 , 安全 保障
- Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 公司 监督 员工 的 工作 表现
- Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
监›
督›
障›