Đọc nhanh: 买家保障 (mãi gia bảo chướng). Ý nghĩa là: Bảo đảm quyền lợi người mua.
买家保障 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo đảm quyền lợi người mua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买家保障
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他们 付钱 给 我 写 买家 评论
- Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng
- 购买 运费 险 可以 保障 包裹 丢失 时 的 损失
- Mua bảo hiểm vận chuyển có thể bảo vệ khi gói hàng bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
保›
家›
障›