Đọc nhanh: 保证金 (bảo chứng kim). Ý nghĩa là: tiền ký quỹ; tiền bảo đảm; tiền đặt cọc, tiền bảo lãnh (để được tại ngoại hầu tra).
保证金 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền ký quỹ; tiền bảo đảm; tiền đặt cọc
为了保证履行某种义务而缴纳的一定数量的钱.
✪ 2. tiền bảo lãnh (để được tại ngoại hầu tra)
旧时被告人为了保证不逃避审讯而向法院或警察机关缴纳的一定数量的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保证金
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 你们 供货 的 数量 保证 得 了 吗 ?
- Hàng các bạn cung cấp có đảm bảo về số lượng không?
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
- 你们 的 产品 能 保证质量 吗 ?
- Sản phẩm của các bạn có đảm bảo chất lượng không?
- 他们 需要 提供 合同 作为 保证
- Họ cần cung cấp hợp đồng làm sự bảo đảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
证›
金›