Đọc nhanh: 人力资源社会保障部 (nhân lực tư nguyên xã hội bảo chướng bộ). Ý nghĩa là: Bộ Nguồn nhân lực và An sinh xã hội.
人力资源社会保障部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Nguồn nhân lực và An sinh xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人力资源社会保障部
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 政府 已经 提供 了 社会保障
- Chính phủ đã đưa ra sự bảo đảm xã hội.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 旧社会 资本家 随便 散 工人
- trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
会›
保›
力›
源›
社›
资›
部›
障›