Đọc nhanh: 善自保重 (thiện tự bảo trọng). Ý nghĩa là: Chăm sóc tốt cho bản thân!.
善自保重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chăm sóc tốt cho bản thân!
take good care of yourself!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善自保重
- 你 要 善自保重
- Bạn phải hết sức bảo trọng.
- 他 注重 保持 健康 的 生活 方式
- Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 他 在 保养 自己 的 花园
- Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 他 很 重视 自己 的 家庭
- Anh ấy rất coi trọng gia đình mình.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
善›
自›
重›