Đọc nhanh: 侦探 (trinh thám). Ý nghĩa là: trinh thám, gián điệp; trinh sát; tình báo, dò; do thám. Ví dụ : - 侦探小说 tiểu thuyết trinh thám.
侦探 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trinh thám
暗中探寻机密或案情
- 侦探小说
- tiểu thuyết trinh thám.
✪ 2. gián điệp; trinh sát; tình báo
做侦探工作的人;间谍
✪ 3. dò; do thám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦探
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 侦探
- trinh thám
- 侦探小说
- tiểu thuyết trinh thám.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 侦探 们 又 开始 在 那 楝 房子 警戒 了
- Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
- 你 可以 当 卫生 稽查员 兼 侦探 了
- Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侦›
探›