Đọc nhanh: 侦察机 (trinh sát cơ). Ý nghĩa là: Máy bay trinh sát, máy bay thám thính.
侦察机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bay trinh sát
侦察机(reconnaissance aircraft)是专门用于从空中进行侦察、获取情报的军用飞机,是现代战争中的主要侦察工具之一。
✪ 2. máy bay thám thính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦察机
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 火力 侦察
- trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 侦察 敌人 的 动向
- xu hướng trinh sát quân địch.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 选 了 些 精干 的 小伙子 做 侦察员
- chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侦›
察›
机›