Đọc nhanh: 侦察部队 (trinh sát bộ đội). Ý nghĩa là: Bộ đội trinh sát.
侦察部队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ đội trinh sát
侦察部队是指部队进行侦察任务的部队,主要任务是为指挥部门获取敌情,为炮兵,航空兵指示目标。包括武装侦察,观察器材侦察,照相侦察,雷达侦察,电视侦察和小型无人机侦察等方式,其目标只有一个,即获取敌情。也就是过去所说“探子”。从作战任务上看,特种部队也会进行敌后侦察,但侦察部队并不一定具备完成特种部队所肩负任务的各种作战能力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦察部队
- 侦察 敌情
- thám thính tình hình quân địch; trinh sát địch tình.
- 主力部队
- bộ đội chủ lực
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 是 部队 的 指挥官
- Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.
- 他 梦见 自己 又 回到 了 部队
- anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侦›
察›
部›
队›