Đọc nhanh: 无人驾驶侦察机 (vô nhân giá sử trinh sát cơ). Ý nghĩa là: Máy bay trinh sát không người lái.
无人驾驶侦察机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bay trinh sát không người lái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无人驾驶侦察机
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 我 是 无人机 的 操作者
- Tôi là một nhà điều hành UAV.
- 侦察 敌人 的 动向
- xu hướng trinh sát quân địch.
- 我们 没有 无人机 送 外卖
- Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
- 我 觉得 它 足以 应用 在 无人 驾 驶 太空飞行 上
- Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
侦›
察›
无›
机›
驶›
驾›