Đọc nhanh: 例如 (lệ như). Ý nghĩa là: ví dụ; thí dụ; ví dụ như. Ví dụ : - 例如,苹果富含维生素。 Ví dụ như, táo chứa nhiều vitamin.. - 例如,很多人喜欢运动。 Ví dụ như, nhiều người thích thể thao.. - 例如,电池能储存能量。 Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
例如 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ví dụ; thí dụ; ví dụ như
放在所举例子的前面,表示后面就是例子
- 例如 , 苹果 富含 维生素
- Ví dụ như, táo chứa nhiều vitamin.
- 例如 , 很多 人 喜欢 运动
- Ví dụ như, nhiều người thích thể thao.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例如
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 例如 , 苹果 富含 维生素
- Ví dụ như, táo chứa nhiều vitamin.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 例如 , 很多 人 喜欢 运动
- Ví dụ như, nhiều người thích thể thao.
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
如›