比方 bǐfɑng
volume volume

Từ hán việt: 【tỷ phương】

Đọc nhanh: 比方 (tỷ phương). Ý nghĩa là: ví; so; so sánh; so bì, ví dụ; giả dụ; thí dụ; chẳng hạn như, ví dụ; giả dụ; thí dụ. Ví dụ : - 老师比方友谊像桥。 Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.. - 我们用云比方梦想。 Chúng ta dùng mây để ví về giấc mơ.. - 她有很多兴趣比方唱歌。 Cô ấy có nhiều sở thích, chẳng hạn như hát.

Ý Nghĩa của "比方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

比方 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ví; so; so sánh; so bì

用一个常见易懂的事物来说明另一个较为抽象难懂的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 比方 bǐfang 友谊 yǒuyì xiàng qiáo

    - Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 用云 yòngyún 比方 bǐfang 梦想 mèngxiǎng

    - Chúng ta dùng mây để ví về giấc mơ.

✪ 2. ví dụ; giả dụ; thí dụ; chẳng hạn như

比如

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 兴趣 xìngqù 比方 bǐfang 唱歌 chànggē

    - Cô ấy có nhiều sở thích, chẳng hạn như hát.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 很多 hěnduō 水果 shuǐguǒ 比方 bǐfang 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.

比方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ví dụ; giả dụ; thí dụ

用一个事物说明另一个事物的表达方式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 比方 bǐfang

    - Đây là một ví dụ.

  • volume volume

    - de 比方 bǐfang hěn 形象 xíngxiàng

    - Thí dụ của anh ấy rất thú vị.

比方 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếu; nếu như

表示假设,相当于“如果”(有委婉意味)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 比方 bǐfang 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen jiù

    - Nếu mưa, chúng ta sẽ không đi.

  • volume volume

    - 比方 bǐfang 有事 yǒushì 随时 suíshí 告诉 gàosù

    - Nếu có việc, hãy cho tôi biết.

So sánh, Phân biệt 比方 với từ khác

✪ 1. 比方 vs 比如

Giải thích:

Giống:
- "比方" và "比如" đều là những từ được sử dụng trong tiếng Trung để chỉ ví dụ hoặc giải thích một điều gì đó bằng cách đưa ra một trường hợp cụ thể.
Khác:
- "比方" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, còn "比如" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
- Thường thì "比方" được sử dụng ở đầu câu, trong khi "比如" thường được đặt ở giữa câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比方

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 比分 bǐfēn 一直 yìzhí yǎo hěn jǐn

    - Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.

  • volume volume

    - xiān 自己 zìjǐ 打比方 dǎbǐfang

    - Anh ấy lấy mình làm ví dụ.

  • volume volume

    - 书本 shūběn duì kāi 比较 bǐjiào 方便 fāngbiàn

    - Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 对比 duìbǐ le 两种 liǎngzhǒng 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đã so sánh hai phương án.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 打个比方 dǎgèbǐfang 说明 shuōmíng ma

    - Bạn có thể nêu một ví dụ để giải thích không?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 很多 hěnduō 水果 shuǐguǒ 比方 bǐfang 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.

  • volume volume

    - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • - zài 决胜局 juéshèngjú zhōng 双方 shuāngfāng de 比分 bǐfēn 紧张 jǐnzhāng 激烈 jīliè

    - Trong ván quyết thắng, tỉ số của cả hai bên rất căng thẳng và gay cấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao