Đọc nhanh: 举例 (cử lệ). Ý nghĩa là: nêu ví dụ; đưa ví dụ; cho ví dụ. Ví dụ : - 老师在讲课时常常举例。 Giáo viên thường xuyên đưa ví dụ khi giảng bài.. - 我这样说只是举例而已。 Tôi nói vậy chỉ là để nêu ví dụ thôi.
举例 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nêu ví dụ; đưa ví dụ; cho ví dụ
提出例子来
- 老师 在 讲课 时 常常 举例
- Giáo viên thường xuyên đưa ví dụ khi giảng bài.
- 我 这样 说 只是 举例 而已
- Tôi nói vậy chỉ là để nêu ví dụ thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举例
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 老师 在 讲课 时 常常 举例
- Giáo viên thường xuyên đưa ví dụ khi giảng bài.
- 我 这样 说 只是 举例 而已
- Tôi nói vậy chỉ là để nêu ví dụ thôi.
- 对 这 几个 问题 逐一 举例说明
- mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
例›