Đọc nhanh: 例题 (lệ đề). Ý nghĩa là: ví dụ mẫu; vấn đề làm ví dụ; câu hỏi ví dụ.
例题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ví dụ mẫu; vấn đề làm ví dụ; câu hỏi ví dụ
说明某一定理或定律时用来做例子的问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例题
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 援例 说明 问题
- Dẫn dụ giải thích vấn đề.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 对 这 几个 问题 逐一 举例说明
- mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
题›