比如 bǐrú
volume volume

Từ hán việt: 【tỷ như】

Đọc nhanh: 比如 (tỷ như). Ý nghĩa là: ví dụ như; thí dụ như; chẳng hạn như. Ví dụ : - 我喜欢运动比如跑步。 Tôi thích thể thao, như chạy bộ.. - 有很多水果比如苹果。 Có nhiều loại trái cây, như táo.. - 她有好朋友比如小李。 Cô ấy có bạn tốt, như Tiểu Lý.

Ý Nghĩa của "比如" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

比如 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ví dụ như; thí dụ như; chẳng hạn như

表示下面是举例。口语中也可说 "比如说"

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 运动 yùndòng 比如 bǐrú 跑步 pǎobù

    - Tôi thích thể thao, như chạy bộ.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 水果 shuǐguǒ 比如 bǐrú 苹果 píngguǒ

    - Có nhiều loại trái cây, như táo.

  • volume volume

    - yǒu hǎo 朋友 péngyou 比如 bǐrú 小李 xiǎolǐ

    - Cô ấy có bạn tốt, như Tiểu Lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 比如 với từ khác

✪ 1. 比方 vs 比如

Giải thích:

Giống:
- "比方" và "比如" đều là những từ được sử dụng trong tiếng Trung để chỉ ví dụ hoặc giải thích một điều gì đó bằng cách đưa ra một trường hợp cụ thể.
Khác:
- "比方" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, còn "比如" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
- Thường thì "比方" được sử dụng ở đầu câu, trong khi "比如" thường được đặt ở giữa câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比如

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 运动 yùndòng 比如 bǐrú 跑步 pǎobù

    - Tôi thích thể thao, như chạy bộ.

  • volume volume

    - 比如 bǐrú 发生 fāshēng zài 科罗拉多州 kēluólāduōzhōu

    - Giả sử chúng tôi đang ở Colorado.

  • volume volume

    - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • volume volume

    - 价钱 jiàqián dōu 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 不论如何 búlùnrúhé xiān 货比三家 huòbǐsānjiā

    - Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.

  • volume volume

    - 如今 rújīn ne 可比 kěbǐ 往年 wǎngnián 强多 qiángduō le

    - như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.

  • volume volume

    - 中文 zhōngwén yǒu 很多 hěnduō 语气词 yǔqìcí 比如 bǐrú a ne ba ya 等等 děngděng

    - Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.

  • - 婚礼 hūnlǐ 策划 cèhuà 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ dào 很多 hěnduō 细节 xìjié 比如 bǐrú 场地 chǎngdì 音乐 yīnyuè

    - Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.

  • - 喜欢 xǐhuan 进行 jìnxíng 冒险 màoxiǎn 运动 yùndòng 比如 bǐrú 攀岩 pānyán 跳伞 tiàosǎn

    - Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao