Đọc nhanh: 比如 (tỷ như). Ý nghĩa là: ví dụ như; thí dụ như; chẳng hạn như. Ví dụ : - 我喜欢运动,比如跑步。 Tôi thích thể thao, như chạy bộ.. - 有很多水果,比如苹果。 Có nhiều loại trái cây, như táo.. - 她有好朋友,比如小李。 Cô ấy có bạn tốt, như Tiểu Lý.
比如 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ví dụ như; thí dụ như; chẳng hạn như
表示下面是举例。口语中也可说 "比如说"
- 我 喜欢 运动 , 比如 跑步
- Tôi thích thể thao, như chạy bộ.
- 有 很多 水果 , 比如 苹果
- Có nhiều loại trái cây, như táo.
- 她 有 好 朋友 , 比如 小李
- Cô ấy có bạn tốt, như Tiểu Lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 比如 với từ khác
✪ 1. 比方 vs 比如
Giống:
- "比方" và "比如" đều là những từ được sử dụng trong tiếng Trung để chỉ ví dụ hoặc giải thích một điều gì đó bằng cách đưa ra một trường hợp cụ thể.
Khác:
- "比方" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, còn "比如" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
- Thường thì "比方" được sử dụng ở đầu câu, trong khi "比如" thường được đặt ở giữa câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比如
- 我 喜欢 运动 , 比如 跑步
- Tôi thích thể thao, như chạy bộ.
- 比如 发生 在 科罗拉多州
- Giả sử chúng tôi đang ở Colorado.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 如今 呢 , 可比 往年 强多 了
- như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 婚礼 策划 需要 考虑 到 很多 细节 , 比如 场地 和 音乐
- Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
比›