Đọc nhanh: 譬喻 (thí dụ). Ý nghĩa là: tỉ như; ví như.
譬喻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ như; ví như
比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 譬喻
- 譬喻
- thí dụ.
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 他 的 行为 真是 不可理喻
- Hành vi của anh ấy thật vô lý.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喻›
譬›