Đọc nhanh: 家庭住址 (gia đình trụ chỉ). Ý nghĩa là: Địa chỉ gia đình.
家庭住址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Địa chỉ gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭住址
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他 一 说话 , 就 把 大家 给 镇住 了
- anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
址›
家›
庭›