Đọc nhanh: 助 (trợ). Ý nghĩa là: giúp; hỗ trợ; trợ giúp. Ví dụ : - 众人助警方破案。 Mọi người hỗ trợ cảnh sát phá án.. - 大家助她渡过难关。 Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.. - 我可以帮助你吗? Tôi có thể giúp bạn không?
助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp; hỗ trợ; trợ giúp
给别人支持,帮助,协助
- 众人 助 警方 破案
- Mọi người hỗ trợ cảnh sát phá án.
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 我 可以 帮助 你 吗 ?
- Tôi có thể giúp bạn không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 互助 小组
- tổ giúp đỡ nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 互助 小组
- tổ đổi công.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›