zhù
volume volume

Từ hán việt: 【trợ】

Đọc nhanh: (trợ). Ý nghĩa là: giúp; hỗ trợ; trợ giúp. Ví dụ : - 众人助警方破案。 Mọi người hỗ trợ cảnh sát phá án.. - 大家助她渡过难关。 Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.. - 我可以帮助你吗? Tôi có thể giúp bạn không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giúp; hỗ trợ; trợ giúp

给别人支持,帮助,协助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 众人 zhòngrén zhù 警方 jǐngfāng 破案 pòàn

    - Mọi người hỗ trợ cảnh sát phá án.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zhù 渡过难关 dùguònánguān

    - Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù ma

    - Tôi có thể giúp bạn không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • volume volume

    - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ giúp đỡ nhau

  • volume volume

    - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • volume volume

    - 互助合作 hùzhùhézuò

    - hợp tác giúp đỡ nhau

  • volume volume

    - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ đổi công.

  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 动词 dòngcí de hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa