Đọc nhanh: 低调儿 (đê điệu nhi). Ý nghĩa là: âm điệu thấp.
低调儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm điệu thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低调儿
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 他 的 调儿 很 消极悲观
- Luận điệu của anh ta rất tiêu cực và bi quan.
- 她 的 风格 很 低调
- Phong cách của cô ấy rất kín đáo.
- 低调 是 他 的 生活态度
- Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 他 在 公司 里 很 低调
- Anh ấy rất khiêm tốn trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
儿›
调›